I | Thông tin chung | |
1 | Địa điểm | Phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
2 | Quy mô, diện tích | Tổng diện tích: 14,1 ha |
3 | Quy hoạch sử dụng đất | Diện tích đã được bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh trong giai đoạn tới; Diện tích có thể cho thuê 14,1 ha. |
4 | Tính chất cụm công nghiệp | Thu hút các loại hình dự án về sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, thêu ren xuất khẩu. |
5 | Cơ sở pháp lý | Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phát triển CCN đến năm 2025 định hướng đến năm 2030. |
II | Vị trí và liên hệ vùng | |
1 | Đường bộ | Nằm cách Quốc lộ 1A 0,3 Km, cách trung tâm thành phố Ninh Bình 7km và cách thủ đô Hà Nội 104 km |
2 | Đường thủy nội địa | ông Đáy chảy qua với tổng chiều dài 37,3 km, gần Sông Vân đổ vào sông Đáy, gần Sông Vạc chảy qua với chiều dài 14,6 km. |
3 | Hệ thống cảng | Cách cảng Ninh Phúc (tàu 3.000T cập bến được) trên 9 km; Cách cảng Hải Phòng trên 141 km |
4 | Đường sắt | Cách ga thành phố Ninh Bình 6 km. |
III | Nguồn lao động | |
1 | Lao động tại địa phương | Dân số thành phố Ninh Bình 116.919 nhân khẩu |
2 | Lao động từ các vùng lân cận | Bên cạnh đó, nguồn lao động từ các vùng lân cận (không có điều kiện để phát triển công nghiệp) sẽ là nguồn bổ sung đáng kể cho nhu cầu của Cụm công nghiệp. |
3 | Giá nhân công | Cán bộ quản lý điều hành: 250-300 USD/người/thán; Công nhân kỹ thuật: 150-200 USD/người/thán; Lao động phổ thông: 100-150 USD/người/tháng |
IV | Cơ sở hạ tầng | |
1 | Cấp điện | Cụm công nghiệp Cầu Yên gần trạm trung gian Vũng Trắm công suất (1800+1600+1000)kVA-35/10kV, Nam Thành (2x1800)kVA-35/10kV, Ninh Bình (5600+6300)kVA-35/10kV, Hợp Bình (1000+1800)kVA-35/10kV |
2 | Cấp Nước |
- Tỉnh chỉ đạo doanh nghiệp chuyên ngành xây dựng đến chân hàng rào công trình. |
3 | Thoát nước, xử lý nước thải và chất thải | Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được xây dựng riêng biệt. - Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và chảy ra môi trường xung quanh (hiện tại chưa xây dựng). - Nước thải sản xuất sẽ được xử lý trong từng dự án khi đạt tiêu chuẩn quy định mới thải vào hệ thống xử lý nước thải chung của cụm công nghiệp (hiện tại chưa xây dựng). - Tổ chức thu gom chất thải rắn về Nhà máy xử lý chất thải công suất 200 tấn/ngày tại thành phố Tam Điệp. |
4 | Thông tin liên lạc | Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn có nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc, truyền dữ liệu tốc độ cao và dịch vụ bưu điện trong nước và quốc tế. Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến hàng rào cụm công nghiệp. |
V | Hạ tầng xã hội và dịch vụ | |
1 | Hải quan; xuất nhập khẩu hàng hóa | - Chi cục hải quan Ninh Bình trực thuộc Cục hải quan Thanh Hóa có trụ sở tại thành phố Ninh Bình. - Bộ Tài chính đang trình Chính phủ thành lập Cục Hải quan Hà Nam Ninh đặt tại Ninh Bình - Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình thuộc Cục xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, có trụ sở tại Sở Công Thương (cấp các loại giấy: chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O; gia công hàng hóa; xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa) |
2 | Ngân hàng | Hệ thống các Ngân hàng như: Ngân hàng công thương (Vietinbank), Ngân hàng đầu tư và phát triển, Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn,… hiện có trụ sở tại thành phố Ninh Bình và các chi nhánh tuyến huyện gần cụm công nghiệp. |
3 | Bưu điện | Chi nhánh Bưu điện tỉnh Ninh Bình gần cụm công nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp về các dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn thông. |
4 | Dịch vụ y tế | Bệnh viện Đa khoa tuyến tỉnh (bệnh viện loại I) sẽ đáp ứng nhu cầu điều trị và khám chữa bệnh cho các doanh nghiệp trong Cụm công nghiệp. |
5 | Trường đào tạo | Trường Đại học Hoa Lư; Trường Cao đẳng nghề Lilama-1; Trường Cao đẳng nghề cơ giới Ninh Bình; Các Trung tâm dạy nghề của tỉnh |
6 | Hệ thống xe buýt | Có hệ thống xe buýt chạy qua. |
VI | Tham khảo giá thuê đất và phí tiện ích | |
1 | Giá thuê đất có ưu đãi (chưa có hạ tầng) | Tuỳ theo vị trí và diện tích lô đất thuê dao động từ 0,24 – 0,32 USD/m2/năm. |
2 | Giá đền bù giải phóng mặt bằng | Tùy theo vị trí, loại đất dao động từ 6,7 - 7,59 USD/m2 |
3 | Giá điện áp từ 6 đến dưới 22KV | Giờ bình thường: 1.453 đồng/kWh (0,0648 USD/kWh); Giờ thấp điểm: 934 đồng/kWh (0,0416 USD/kWh); Giờ cao điểm: 2.637 đồng/kWh (0,117 USD/kWh). |
4 | Giá nước | Giá nước hoạt động sản xuất vật chất: 13.395 đồng/m3 (0,597 USD/m3) |
5 | Chi phí điện thoại, Internet và dịch vụ khác | Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụng |
6 | Giá xây dựng Nhà xưởng tiêu chuẩn | 120 - 200 USD/m2 (giá xây dựng thực tế theo thiết kế cụ thể của từng Nhà máy và từng thời điểm xây dựng). |